Binance.US

Binance.US

Khối lượng giao dịch Spot (24h)
150.921.827.596,71 ₫
66 BTC
Tổng tài sản
Dữ liệu dự trữ không có sẵn

Thông tin về Binance.US

Binance.US là gì?

Binance.US là chi nhánh đã đăng ký của Hoa Kỳ về sàn giao dịch tiền điện tử lớn nhất thế giới tính theo khối lượng giao dịch — Binance. Họ có sàn giao dịch độc lập để đáp ứng các quy định của Hoa Kỳ mà sàn giao dịch chính bị hạn chế. Trong khi Binance sở hữu tên Binance.US và tài sản trí tuệ, thì sàn giao dịch do BAM Trading Services quản lý độc lập. Cả hai sàn giao dịch đều khác nhau về phương thức nạp và rút tiền, tính thanh khoản và phí giao dịch.

Hơn nữa, nền tảng của Hoa Kỳ cung cấp cho người dùng ít tiền điện tử và các cặp giao dịch hơn so với trang web toàn cầu, với hơn 120 tài sản, trong khi sàn giao dịch chính niêm yết khoảng 600 tài sản. Nền tảng này không khả dụng ở tất cả 50 tiểu bang của Mỹ.

Người sáng lập ra Binance.US là ai?

Sàn giao dịch được ra mắt vào tháng 9/2019 và do BAM Trading Services quản lý độc lập. Giám đốc điều hành của công ty là Brian Shroder, cựu giám đốc điều hành của Ant Group Co. và Uber Technologies Inc. Shroder tốt nghiệp Trường Kinh doanh Harvard với bằng MBA và có bằng cử nhân kép về Kế toán và Quản lý của

Đại học Miami.

Binance.US có địa điểm ở đâu?

Binance.US có trụ sở tại Palo Alto, California.

Các quốc gia bị hạn chế sử dụng Binance

Sàn giao dịch có trụ sở tại Hoa Kỳ tuy nhiên không khả dụng ở Hawaii, Texas, New York và Vermont.

Những đồng coin nào được hỗ trợ trên Binance.US?

Nền tảng cung cấp quyền truy cập vào hơn 120 loại tiền điện tử và cung cấp hơn 60 cặp giao dịch với các tài sản kỹ thuật số như BTC, ETH, ADA, BCH, BNB, LINK, LTC và nhiều loại tiền điện tử khác.

Phí Binance.US là bao nhiêu?

Binance.US cung cấp giao dịch Bitcoin miễn phí, tuyên bố là sàn giao dịch lớn duy nhất làm như vậy ở Hoa Kỳ Các cặp giao dịch được phân loại theo ba cấp — “Cấp 0”, “Cấp I” và “Cấp II” — phí với “Cấp 0” các cặp là 0%.

Phí đối với các cặp “Cấp I” và “Cấp II” tùy thuộc vào cấp độ VIP của người dùng — được xác định bằng khối lượng giao dịch trong 30 ngày của một người. Đối với “Cấp I”, phí maker dao động từ 0,0750% (VIP 1) đến miễn phí (VIP 9), còn phí taker dao động từ 0,1500% (VIP 1) đến 0,0375% (VIP 9). Đối với “Cấp II”, phí maker dao động từ 0,3000% (VIP 1) đến miễn phí (VIP 9) và phí taker dao động từ 0,4500% (VIP 1) đến 0,0375% (VIP 9).

Hơn nữa, người dùng có thể được giảm 25% phí nếu họ sử dụng BNB để thanh toán.

Có thể sử dụng đòn bẩy hoặc giao dịch ký quỹ trên Binance không?

Trên nền tảng này, người dùng không thể giao dịch hợp đồng tương lai hoặc đầu tư bằng tài khoản ký quỹ.

Đọc thêm
Tổng Cộng: --
Không có dữ liệu
Phân bổ token
Không có dữ liệu

Các thị trường giao dịch

  • SpotSpot
  • PerpetualPerpetual
  • FuturesFutures

Cặp

Tất cả

#

Tiền Tệ

Cặp

Giá

+2%/-2% Depth

Khối lượng

Khối lượng %

Liquidity

1

Tether USDt

₫26,291.28

₫21,536,665,959/₫9,824,511,843

₫31,871,541,266

21.12%

650

2

XRP

₫48,685.75

₫5,720,748,775/₫9,675,767,289

₫30,826,457,889

20.43%

582

3

Ethereum

₫76,942,162.42

₫5,371,969,007/₫3,563,921,731

₫23,169,202,043

15.35%

561

4

Bitcoin

₫2,286,015,037.73

₫2,560,880,615/₫5,622,510,731

₫9,475,983,556

6.28%

513

5

Solana

₫3,210,656.59

₫1,926,652,210/₫4,290,712,094

₫5,342,038,204

3.54%

544

6

Dogecoin

₫3,356.33

₫464,892,373/₫1,239,839,544

₫3,107,530,692

2.06%

554

7

BNB

₫22,037,305.22

₫163,037,911/₫1,127,519,172

₫2,718,369,272

1.80%

518

8

BNB

₫22,013,682.79

₫1,209,621,900/₫1,362,129,866

₫2,274,515,883

1.51%

507

9

Zcash

₫10,799,218.30

₫2,834,321,365/₫1,996,179,343

₫1,644,669,516

1.09%

595

10

Purr

₫1,185.92

--

₫1,541,438,817

1.02%

554

11

Solana

₫3,204,841.52

₫1,885,893,885/₫1,940,746,301

₫1,367,196,531

0.91%

514

12

Chainlink

₫325,746.62

₫547,339,282/₫543,679,405

₫1,224,981,610

0.81%

505

13

Dogecoin

₫3,367.98

₫1,107,162,417/₫1,702,195,358

₫1,191,548,187

0.79%

527

14

Bitcoin

₫2,285,753,731.16

₫2,485,678,990/₫6,122,482,600

₫1,185,725,272

0.79%

528

15

Cardano

₫9,434.70

₫352,263,860/₫1,554,178,744

₫814,439,148

0.54%

690

16

Bitcoin Cash

₫14,985,693.61

₫173,287,932/₫2,266,561,696

₫714,106,337

0.47%

686

17

Solana

₫3,208,998.33

₫44,849,499/₫631,558,037

₫653,059,502

0.43%

691

18

Hyperliquid

₫623,987.56

₫458,092,174/₫39,392,715

₫651,803,001

0.43%

686

19

Cardano

₫9,425.08

₫1,209,046,464/₫1,179,215,452

₫615,192,532

0.41%

537

20

Chainlink

₫320,802.71

₫161,211,672/₫277,217,961

₫598,215,049

0.40%

638

21

Hedera

₫2,867.50

₫564,745,239/₫334,021,688

₫399,091,684

0.26%

678

22

Sui

₫36,939.64

₫87,186,325/₫397,109,021

₫393,851,046

0.26%

674

23

Algorand

₫2,958.22

₫33,285,716/₫25,157,946

₫383,664,958

0.25%

663

24

PAX Gold

₫118,839,784.66

₫20,997,817/₫27,997,089

₫381,141,186

0.25%

601

25

Stellar

₫5,632.45

₫31,089,393/₫219,366,400

₫346,655,187

0.23%

607

26

Artificial Superintelligence Alliance

₫5,351.09

₫21,255,653/₫32,859,138

₫343,498,499

0.23%

603

27

IOTA

₫2,179.88

₫616,834,157/₫16,149,218

₫323,573,153

0.21%

631

28

Theta Network

₫7,362.69

₫75,816,091/₫104,503,534

₫309,525,575

0.21%

583

29

Litecoin

₫2,029,721.85

₫73,561,997/₫307,853,070

₫303,909,342

0.20%

575

30

ICON

₫1,388.39

₫100,562,849/₫60,371,253

₫289,660,996

0.19%

680

31

Harmony

₫97.82

₫61,188,455/₫53,190,147

₫269,054,604

0.18%

516

32

USDC

₫26,307.07

₫2,659,687,050/₫2,393,094,938

₫248,772,645

0.16%

504

33

Filecoin

₫36,024.57

₫14,393,921/₫167,776,683

₫240,417,360

0.16%

645

34

Ondo

₫10,618.04

--

₫226,758,085

0.15%

525

35

Aster

₫18,064.76

₫24,641,652/₫174,581,215

₫221,884,739

0.15%

645

36

Avantis

₫9,079.77

₫26,343,196/₫12,462,153

₫212,546,751

0.14%

688

37

VeChain

₫272.95

₫37,497,790/₫77,685,973

₫207,298,594

0.14%

679

38

ApeCoin

₫5,127.58

₫83,979,588/₫24,823,753

₫205,304,488

0.14%

646

39

Avalanche

₫315,543.65

₫120,386,649/₫334,360,771

₫200,274,833

0.13%

672

40

Polkadot

₫45,596.06

₫111,370,229/₫915,203,340

₫168,164,667

0.11%

578

41

VeThor Token

₫21.93

₫47,317,054/₫47,485,100

₫164,547,602

0.11%

632

42

Celer Network

₫92.22

--

₫156,839,588

0.10%

538

43

Hedera

₫2,923.30

₫567,929,172/₫588,189,191

₫152,289,295

0.10%

516

44

Sui

₫36,837.26

₫10,361,028/₫38,587,293

₫142,113,271

0.09%

595

45

Gala

₫156.98

--

₫132,683,571

0.09%

565

46

Uniswap

₫150,303.96

₫55,074,002/₫170,302,912

₫127,630,947

0.08%

600

47

Litecoin

₫2,026,312.36

--

₫125,462,158

0.08%

640

48

Shiba Inu

₫0.185

₫14,273,729/₫46,919,336

₫121,947,630

0.08%

654

49

Nobody Sausage

₫469.11

₫16,645,203/₫21,633,454

₫115,780,200

0.08%

599

50

Aave

₫3,935,618.11

₫63,045,591/₫998,882,886

₫113,644,360

0.08%

647

Disclaimer: This page may contain affiliate links. CoinMarketCap may be compensated if you visit any affiliate links and you take certain actions such as signing up and transacting with these affiliate platforms. Please refer to Affiliate Disclosure.